Ngày 17-12, Trường đại học Công nghiệp Hà Nội chính thức thông báo dự kiến những điểm mới trong tuyển sinh đại học năm 2025, trong đó nhà trường sẽ bỏ xét học bạ độc lập.
Năm 2025, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.990 chỉ tiêu cho 62 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy theo 5 phương thức tuyển sinh (trong đó có 10 chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh).
Trong đó, phương thức 1 xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhà trường tuyển không giới hạn chỉ tiêu.
Phương thức 2, nhà trường xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến 10%.
Phương thức 3, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, chỉ tiêu dự kiến 80%.
Phương thức 4, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến 5%.
Phương thức 5, xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến 5%.
Như vậy so với năm 2024, năm nay Trường đại học Công nghiệp Hà Nội đã bỏ phương thức xét tuyển bằng học bạ độc lập. Năm ngoái nhà trường dành 15% chỉ tiêu cho phương thức này.
Dự kiến, từ năm 2025, thí sinh xét học bạ vào trường phải kết hợp điểm thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy, chứng chỉ quốc tế, giải học sinh giỏi.
Cũng từ năm 2025, nhà trường dự kiến xét tuyển các tổ hợp mới như A0C (toán, vật lý, công nghệ), A0T (toán, vật lý, tin học), B0C (toán, hóa học, công nghệ), D0C (toán, tiếng Anh, công nghệ), D0G (oán, tiếng Anh, giáo dục kinh tế và pháp luật).
Chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển dự kiến của từng ngành như sau:
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Dự kiến chỉ tiêu 2025 |
Dự kiến phương thức xét tuyển |
Dự kiến tổ hợp xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
60 |
PT1, PT2, PT3 |
D01, D14 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
PT1, PT2, PT3 |
D01 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
D01, D04 |
|
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây) |
30 |
||
5 |
7310612 |
Trung Quốc học |
50 |
||
6 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
D01, D06 |
|
7 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01, DD2 |
|
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
50 |
D01, D14 |
|
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
A01, D01, *D0G |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
||
11 |
7340115 |
Marketing |
120 |
||
12 |
73401012 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
120 |
||
13 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
180 |
||
14 |
7340301 |
Kế toán |
600 |
||
15 |
7340301TA |
Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
120 |
||
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
||
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
||
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
||
20 |
74802012 |
Công nghệ đa phương tiện |
60 |
PT1, PT2, PT3, PT5 PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, A01, *A0C, *A0T |
21 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
||
22 |
7480101TA |
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
23 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
||
24 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
||
25 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
||
26 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
||
27 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
360 |
||
28 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
||
29 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
360 |
PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, A01, *A0C, *A0T |
30 |
7510201TA |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
31 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
300 |
||
32 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
360 |
||
33 |
7510205TA |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
34 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
120 |
||
35 |
75102032 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
60 |
||
36 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
420 |
||
37 |
7510301TA |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
38 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
60 |
||
39 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
480 |
||
40 |
7510302TA |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
41 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
60 |
||
42 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
300 |
||
43 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
60 |
||
44 |
75102012 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
60 |
||
45 |
75102013 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
60 |
||
46 |
75102033 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
60 |
||
47 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
60 |
PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, A01, *A0C, *A0T |
48 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
60 |
||
49 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
210 |
PT1, PT2, PT3, PT5 |
A00, B00, C02, D07, *B0C |
50 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
||
51 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
120 |
||
52 |
7720203 |
Hóa dược |
60 |
||
53 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
50 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
A01, D01, *D0C |
54 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
180 |
||
55 |
7810101 |
Du lịch |
140 |
PT1, PT2, PT3, PT4 |
D01, D14, D15 |
56 |
7810101TA |
Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
57 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
130 |
||
58 |
7810103TA |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
59 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
130 |
||
60 |
7810201TA |
Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
61 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
60 |
||
62 |
7810202TA |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh) |
40 |
||
Tổng cộng |
7.990 |