STT
Tỉnh thành
Thời gian nghỉ Tết
Số ngày nghỉ
1
TP.HCM
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
11
2
Cần Thơ
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
12
3
Đồng Nai
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
12
4
Bà Rịa – Vũng Tàu
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 6-2 (mùng 9 tháng Giêng)
13
5
Sóc Trăng
Từ ngày 27-1 (28 tháng Chạp) đến hết ngày 8-2 (11 tháng Giêng)
14
6
Bạc Liêu
Từ ngày 20-1 (21 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
14
7
Đồng Tháp
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
8
Trà Vinh
Từ ngày 20-1 (21 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
14
9
Bình Dương
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
10
Tây Ninh
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 4-2 (mùng 7 tháng Giêng)
14
11
Kiên Giang
Từ ngày 27-1 (28 tháng Chạp) đến hết ngày 9-2 (12 tháng Giêng)
15
12
Bến Tre
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 4-2 (mùng 7 tháng Giêng)
11
13
Long An
Từ ngày 24-1 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
10
14
Vĩnh Long
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 5-2 (mùng 8 tháng Giêng)
14
15
Tiền Giang
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
11
16
Bình Phước
Từ ngày 20-1 (21 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
14
17
An Giang
Từ ngày 20-1 (21 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
14
18
Hà Nội
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
19
Hải Phòng
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
20
Quảng Ninh
Từ ngày 27-1 (28 tháng Chạp) đến hết ngày 8-2 (11 tháng Giêng)
13
21
Yên Bái
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 4-2 (mùng 7 tháng Giêng)
14
22
Bắc Giang
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
23
Nam Định
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
24
Lào Cai
Từ ngày 24-1 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 6-2 (mùng 9 tháng Giêng)
14
25
Hà Giang
Từ ngày 24-1 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 6-2 (mùng 9 tháng Giêng)
14
26
Phú Thọ
Từ ngày 20-1 (21 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
14
27
Lai Châu
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 4-2 (mùng 7 tháng Giêng)
14
28
Vĩnh Phúc
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
29
Bắc Ninh
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
30
Thái Nguyên
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
31
Hải Dương
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
32
Đà Nẵng
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
11
33
Bình Định
Từ ngày 24-1 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 3-2 (mùng 6 tháng Giêng)
10
34
Lâm Đồng
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
35
Quảng Ngãi
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
36
Đắk Nông
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 5-2 (mùng 8 tháng Giêng)
12
37
Khánh Hòa
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
11
38
Đắk Lắk
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
12
39
Kon Tum
Từ ngày 24-1 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 7-2 (mùng 10 tháng Giêng)
15
40
Gia Lai
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 5-2 (mùng 8 tháng Giêng)
12
41
Bình Thuận
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 4-2 (mùng 7 tháng Giêng)
14
42
Thanh Hóa
Từ ngày 22-1 (23 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
12
43
Nghệ An
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
11
44
Hà Tĩnh
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 4-2 (mùng 7 tháng Giêng)
11
45
Phú Yên
Từ ngày 23-1 (24 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
11
46
Huế
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
47
Quảng Nam
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
48
Quảng Trị
Từ ngày 25-1 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 2-2 (mùng 5 tháng Giêng)
9
49
Tiếp tục cập nhật…